TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Nội dung thủ tục | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp |
Ngày ban hành | 15/02/2015 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 15/02/2015 |
Cơ quan cập nhật TTHC | Vụ CNTT |
Lĩnh vực |
Tư pháp hộ tịch |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
CQ trực tiếp thực hiện | Trung ương |
Trình tự thực hiện | - Người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch phải xuất trình các giấy tờ theo quy định. - Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch xuất trình. - Cơ quan thực hiện chứng thực tiến hành chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ và thực hiện chứng thực như sau:* Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định;* Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực.Đối với bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một số chứng thực. |
Cách thức thực hiện | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
Thời hạn giải quyết | |
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt NamCán bộ, công chức, viên chứcDoanh nghiệpDoanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiTổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Kết quả thực hiện | Bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực |
Lệ phí | |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |
Cơ sở pháp lý | 23/2015/NĐ-CP Nghị định 23/2015/NĐ-CP 2015-02-16 CP20/2015/TT-BTP Thông tư 20/2015/TT-BTP 2015-12-29 000.00.00.G15226/2016/TT-BTC Thông tư 226/2016/TT-BTC 2016-11-11 000.00.00.G12 |
Phạm vi áp dụng | |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |